Technology products - For Vietnamese families
Hotline 1800 6327
Tiếng ViệtEnglish

Hướng dẫn lắp đặt máy lạnh AKINO

* Chú ý: Hướng dẫn lắp đặt này chỉ có tính chất tham khảo và dành riêng cho thợ kỹ thuật có chuyên môn.

Sản phẩm điều hòa không khí AKINO phải được lắp đặt bởi thợ kỹ thuật có chuyên môn. Trong trường hợp tự ý lắp đặt, vận hành bởi người không có chuyên môn, thiết bị sẽ không được bảo hành theo chính sách bảo hành của AKINO.

I. CHUẨN BỊ DỤNG VÀ VẬT TƯ

STT

Tên vật tu và dụng cụ

Quy cách - Công dụng

1

Ống đồng bọc gen cách nhiệt

Độ dày 0.7mm (6/10 cho 1.0Hp, 6/12 cho 1.5 & 2.0Hp)

2

Xi bảo ôn

Bảo vệ ống đồng, cáp điện và cách ẩm

3

Dây cáp điện

Dây cáp điện bọc 3 lõi khác màu

4

Ống thoát nước

Ống thoát nước mềm Ø có ngấn

5

Cầu dao an toàn

Cầu dao có dòng tải lớn hơn 3 lần so với dòng tải của thiết bị

6

Giá treo dàn nóng

Giá treo bằng thép V4 có sơn chống gỉ

7

Bộ dụng cụ

Kìm, búa, vít, tắc kê, bu lông, đai ốc, máy khoan, thước cân bằng…

8

Bộ loe ống đồng

Thao tác từ ống Ø6 đến Ø16

9

Đồng hồ đo áp suất

Đo áp suất gas R410A và R32

10

Van an toàn

Điều chỉnh áp suất

11

Bơm chân không

Hút chân không hệ thống

II. KHẢO SÁT VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ

1. Khảo sát

+ Dàn lạnh:

+ Dàn nóng:

2. Kiểm tra

+ Kiểm tra thiết bị:

- Kiểm tra lại có đúng kiểu máy không (model dàn lạnh,model dàn nóng) ?

+ Kiểm tra ngoại quan và phụ kiện:

- Sản phẩm có trầy xước ,móp méo không ?

- Phụ kiện đi kèm có đầy đủ không ?

+ Kiểm tra bên trong và tình trạng phụ kiện:

- Quan sát xem có vật lạ trong dàn nóng ,dàn lạnh không ?

- Kiểm tra điều khiển từ xa có hoạt động không ?

+ Kiểm tra công suất:

- Kiểm tra công suất máy có phù hợp với diện tích và điều kiện thực tế sử dụng không ?

Công suất máy lạnh

Thể tích phòng

1 HP ~ 9000 Btu

Dưới 45 m3

1.5 HP ~ 12,000 Btu

Dưới 60 m3

2 HP ~ 18,000 Btu

Dưới 80 m3

2.5 HP ~ 24,0000 Btu

Dưới 120 m3

III. LẮP ĐẶT DÀN LẠNH

1. Chọn ví trí lắp đặt dàn lạnh

+ Yêu cầu kỹ thuật :

- Cách trần ít nhất 20 cm;

- Cách hông trái và hông phải ít nhất 20cm;

- Khoảng cách từ sàn ít nhất 200 cm.

+ Lắp đặt giá treo tường:

- Dùng thước cân bằng để lấy dấu định vị giá treo tường;

- Tiến hành khoan và bắt vít cố định giá treo tường;

- Dùng thước cân bằng để kiểm tra lại sau khi đã cố định giá treo tường;

+ Định vị lỗ đi ống gas và khoan lỗ:

- Xác định vị trí lỗ ống gas và ống thoát nước;

- Tiến hành khoan lỗ bằng dụng dụ khoét lỗ tròn;

- Lỗ đi ống được khuyến nghị đường kính từ 65mm đến 85mm tùy công suất máy;

- Lỗ khoan được khoan dốc xuống 1 góc 30 độ từ trong để tránh nước mưa tạt vào.

2. Lắp dàn lạnh

- Treo dàn lạnh lên giá treo cố định;

- Dùng tay xê dịch qua hai bên để đảm bảo dàn lạnh đã móc hoàn toàn vào giá treo;

- Dùng lực kéo nhẹ để kiểm tra độ chắc của giá treo;

- Kiểm tra độ hở của dàn lạnh so với tường để đảm bảo an toàn (khoảng cách an toàn ≤ 1mm).

IV. KẾT NỐI ỐNG GAS VÀ ỐNG THOÁT NƯỚC

1. Thao tác ống gas

+ Trải ống:

- Dùng tay cố định và trải đều ống gas;

- Không dùng chân để cố định ống khi trải sẽ gây móp ống gas;

+ Loe ống:

- Dùng dao làm sạch miệng ống đồng (lưu ý là phải nghiêng ống xuống để mạt vụn rơi ra ngoài);

- Tiến hành kẹp và loe ống;

+ Kiểm tra miệng ống sau khi loe:

- Đảm bảo miệng ống tròn đều không cong vênh;

- Nếu miệng loe bị sọc hoặc toét phải tiến hành cắt bỏ và loe lại nếu không khi kết nối vào thiết bị sẽ gây rò rỉ gas.

2. Kết nối ống gas và ống thoát nước

+ Kết nối ống gas với dàn lạnh:

- Đưa ống gas đã loe xong lên vị trí kết nối ống của dàn lạnh;

- Dùng tay vặn nhẹ đầu rắc co vào đến hết ren;

- Dùng cờ lê lực hoặc mỏ lết để xiết cứng rắc co;

- Tiếp tục làm tương tự với ống gas còn lại.

+ Kết nối ống thoát nước:

- Chọn vị trí khớp nối của ống mềm;

- Kết nối vào ống thoát nước của máy lọt long vào ống bên ngoài và tiến hành quấn bang keo thật chặt và kín;

- Lưu ý phải quấn keo thật kỹ vì khi nước lạnh chảy qua rất dễ thẩm thấu ra ngoài mối nối.

+ Kết nối dây tín hiệu và quấn bảo ôn cách nhiệt:

- Kết nối thật chắc các dây tín hiệu vào hộp điện dàn lạnh;

- Chèn dây điện vào mặt vít bên trái để tạo lực siết ghị dây lên;

- Đóng hộp điện ,quấn bảo ôn ống gas ,ống nước và dây điện;

- Gài cố định dàn lạnh và hoàn tất quá trình kết nối.

V. LẮP ĐẶT DÀN NÓNG VÀ HÚT CHÂN KHÔNG

1. Chọn vị trí lắp đặt dàn nóng

+ Yêu cầu kỹ thuật:

- Cách mặt hông trái, phải ít nhất 20 cm;

- Cách mặt trước ít nhất 100 cm.

+ Kết nối ống gas vào dàn nóng:

- Tiến hành loe ống như đã thao tác ở dàn lạnh;

- Đưa ống gas vào vị trí kết nối và dùng tay vặn rắc co vào hết đầu ren;

- Dùng mỏ lết cố định đầu van ,dùng cờ lê siết cứng rắc co;

- Làm tương tự với ống gas còn lại;

- Kết nối dây tín hiệu vào bảng điện;

- Quấn cách nhiệt bảo ôn ống gas và dây tín hiệu.

+ Định vị lỗ đi ống gas và khoan lỗ:

- Kết nối dây tín hiệu theo đúng ký hiệu đã kết nối tại dàn lạnh;

- Kết nối đây nối đất để đảm bảo an toàn điện khi có sự cố quá áp xảy ra.

2. Hút chân không và mở gas

+ Tiến hành kết nối bơm chân không:

- Kết nối bơm chân không vào máy theo hình bên;

- Kết nối đồng hồ thấp áp (màu xanh) vào máy;

- Kết nối dây trung gian (màu vàng) vào bơm chân không;

- Tiến hành chạy bơm chân không;

- Thời gian hút chân không tùy thuộc vào độ dài của đường ống gas;

- Đối với đường ống gas tiêu chuẩn 5 mét sẽ tương đương với 15 phút hút chân không;

- Tắt bơm chân không và theo dõi kim đồng hồ trong 15 phút.

+ Tiến hành mở gas vào hệ thống:

- Dùng khóa lục giác mở van ống gas nhỏ trước 1 vòng rồi khóa lại;

- Dùng bọt xốp mềm để thử kín các rắc co;

- Mở hết 2 van gas để gas vào hệ thống.

3. Cấp nguồn cho máy

+ Cấp nguồn cho thiết bị:

- Nguồn điện cấp vào máy được cách ly bằng cầu dao an toàn 1 phase có trị số dòng tải gấp 3 lần dòng tải của điều hòa;

- Đảm bảo nguồn điện cung cấp cho thiết bị được lấy từ nguồn tải chính trong nhà (đồng hồ điện, bảng điện chính, tủ điện chính….).

 

+ Tiêu chuẩn lựa chọn dây dẫn và cầu dao chịu tải như sau:

Dòng điện định mức của thiết bị (A)

Tiết diện dây dẫn yêu cầu (mm²)

Dòng tải cầu dao an toàn phù hợp (A)

Ghi chú

> 3 và ≤ 6

0.75

10

Loại 1 phase 220V- 50Hz

> 6 và ≤ 10

1

20

> 10 và ≤ 16

1.5

30

> 16 và ≤ 25

2.5

40

> 25 và ≤ 32

4

50

> 32 và ≤ 40

6

60

 

+ Tiêu chuẩn độ dài lắp ống gas:

Độ dài ống gas tối thiểu (m)

Độ dài ống gas tiêu chuẩn (m)

Độ dài ống gas tối đa (m)

Độ cao chênh lệch (m)

Định lượng gas nạp bổ sung khi vượt quá độ dài ống gas tiêu chuẩn

Công suất ≤ 12.000BTU

Công suất ≥ 18.000BTU

3

5

15

7

20g/m

30g/m

 

+ Điều kiện nhiệt độ môi trường để điều hòa hoạt động:

Chức năng làm lạnh

Dàn lạnh không hoạt động khi nhiệt độ phòng

> 43°C

> 52°C

Dàn lạnh không hoạt động khi nhiệt độ ngoài trời

<18°C

 

VI. VẬN HÀNH

1. Kiểm tra và vận hành

+ Kiểm tra ống nước xả:

- Ống nước xả phải được cố định chắc chắc không thả ống nằm lên sàn;

- Đầu ra ống xả phải được để thông thoáng ,không cắm vào xô nước chậu đất có thể gây ra mùi khó chịu và chảy nước trong phòng

- Đổ nước trực tiếp vào dàn lạnh và theo dõi đầu ống xả bên ngoài

+ Vận hành thiết bị:

- Khởi động thiết bị bằng nút [NGUỒN];

- Chọn chế độ "COOL" trên Remote để tùy chỉnh nhiệt độ phòng theo ý muốn;

- Chọn tốc độ quạt gió bằng nút [SPEED] để tăng, giảm tốc độ làm lạnh;

- Điều chỉnh cánh hướng gió bằng nút [SWING] để phân bố đều hơi lạnh trong phòng;

+ Sự cố & Khắc phục:

DẤU HIỆU

HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC

Máy điều hòa không thể hoạt động

Kiểm tra cầu dao

Kiểm tra hệ thống dây điện có bị lỏng không?

Điện áp quá cao hay quá thấp

Kiểm tra có hẹn thời gian tắt mở không

Thiết bị bảo vệ ngắn mạch có hoạt động không?

Điều khiển từ xa không có tác dụng

Remote có nằm ngoài phạm vi khả dụng với dàn lạnh không?

Có vật cản nào giữ Remote với bộ thu tín hiệu trên dàn lạnh không?

Kiểm tra pin

Máy lạnh không lạnh đạt yêu cầu

Kiểm tra nhiệt độ cài đặt

Bộ lọc có bụi bẩn không?

Cửa gió có vật cản không

Tốc độ quạt có chỉnh thấp không?

Có nguồn nhiệt nào trong phòng không?

Phòng có bị hở không?

Thể tích phòng có lớn quá so với công suất của máy điều hòa không?

Dàn lạnh không hoạt động ngay khi khởi động lại điều hòa

Nếu điều hòa được bật lại ngay sau khi tắt, mạch bảo vệ sẽ làm cho máy điều hòa hoạt động sau 3-5 phút

Có mùi hôi bất thường sau khi điều hòa bắt đầu hoạt động

Bản thân máy điều hòa không có mùi. Nếu có mùi, có thể là do sự tích tụ của mùi trong môi trường. Khi đó cần vệ sinh bộ lọc bụi.

Kiểm tra đường ống xả, không mùi hôi có thể thông qua đường ống xả vào máy

Có tiếng nước chảy khi điều hòa hoạt động

Đôi khi nge thấy tiếng rít của nước chảy. Đây là âm thanh khí gas lạnh lưu thông trong hệ thống, không phải sự cố

Xuất hiện tiếng click nhẹ khi khởi động hoặc tắt điều hòa

Do thay đổi nhiệt độ, các bộ phận kim loại và nhựa sẽ giãn nở nhiệt, gây ra âm thanh ma sát. Điều này là bình thường, không phải sự cố

Trong quá trình hoạt động, dàn lạnh đôi khi sẽ thổi ra sương

Điều này xảy ra khi độ ẩm trong không khí tăng cao hoặc môi trường có hóa chất. Sau khi chạy một thời gian, nhiệt độ và độ ẩm trong nhà sẽ giảm và sương mù sẽ biến mất